お…です
Đã ..., đang ..., sẽ ...
Cấu trúc
お Vます だご N だ
Nghĩa
Trong trường hợp sử dụng cùng các danh từ Hán Nhật thì dùng dạng 「ごNだ」. Đây là cách nói tôn kính giống như 「お ... になる」, nhưng được sử dụng hạn chế ở một số cụm từ cố định.
今年
は
暑
い
日
が
続
いていますが、お
元気
でお
過
ごしですか。
Năm nay, những ngày nắng nóng vẫn tiếp tục kéo dài, bạn vẫn khỏe chứ?
いつまでご
滞在
ですか。
Bạn ở lại đến bao giờ?