... のだ
Là vì ... (Giải thích)
Cấu trúc
N/Naな + のだ
A/V + のだ
Nghĩa
Dùng để giải thích nguyên nhân hoặc lí do của sự việc đã kể trong câu trước, hoặc của tình trạng lúc đó.
道路
が
渋滞
している。きっとこの
先
で
交通事故
が
起
きたのだ。
Đường đang bị kẹt xe. Chắc là vì ở phía trước đã xảy ra tai nạn giao thông.
桜
さんをすっかり
怒
らせてしまった。よほど
私
の
言
ったことが
気
にさわったのだろう。
Tôi đã làm cho chị Sakura giận dữ. Phải chăng lời nói của tôi đã thực sự làm phật ý chị ấy.