いちど .... と/ .... たら
Một khi ... rồi, thì ...
Cấu trúc
いちど V と/V-たら
Nghĩa
Mang ý nghĩa : "Nếu đã trải qua kinh nghiệm về một việc gì đó thì không thể ở lại trạng thái trước được".
フォーは一度食べると病みつきになる。
Chỉ cần ăn Phở một lần thôi là nghiền luôn.
その
森
は
一度迷
い
込
んだらなかなか
外
に
出
られないらしい。
Nghe nói khu rừng đó một khi lạc vào rồi thì khó lòng mà thoát ra được.
一度高いワインの味を知ってしまうと、もう安物は飲めなくなる。
Một khi nếm được mùi vị của loại rượu vang đắt tiền rồi, thì không còn uống những thứ rẻ tiền được nữa.
あの
作家
の
恋愛小説
は
一度読
み
始
めるとついつい
最後
まで
一気
に
読
んでしまう。
Tiểu thuyết lãng mạn của nhà văn đó một khi bắt đầu đọc rồi thì sẽ say sưa đọc một hơi cho tới hết.