いちど .... ば/... たら
Chỉ cần ... một lần thôi
Cấu trúc
いちど V-ば/V-たら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: "Chỉ cần trải qua kinh nghiệm 1 lần về một điều gì đó, thì dù có xảy ra những điều giông như thế cũng có thể xoay sở được". Nó hàm ý "Không cần làm 2 lần".
このような
試合
は
一度参加
したら、
他
の
試合
は
絶対
に
勝
ちます。
Chỉ cần tham gia cuộc thi như thế này thì tuyệt đối sẽ thắng những cuộc thi khác.
私
は
上手
な
歌手
は
一度聞
けばわかる。
Đối với ca sĩ giỏi, tôi chỉ cần nghe một lần là biết.
一度作
ってみたらすぐに
作
り
方
がわかります。
Chỉ cần làm thử một lần là biết cách làm ngay.
一度見
ればたくさんだ。
Nhìn một lần là đủ.
一度言
えばわかるじゃないか。
Nếu nói một lần, bạn có hiểu được không?