もうすこし
Hơn một chút nữa (Chỉ mức độ)
Cấu trúc
もうすこし
Nghĩa
Dùng với những cách nói chỉ thuộc tính, trạng thái, và diễn đạt mức độ cao hơn mức hiện tại một chút.
もう
少
し
頑張
れるの。
Anh có thể cố gắng thêm một chút được không?
もう
少
し
大
きい
声
で
話
して
下
さい。
Anh hãy nói to thêm một chút.