ため
Vì (lợi ích), phục vụ cho...
Cấu trúc
Nの + ため
Nghĩa
Khi sau một danh từ chỉ người hoặc vật, để diễn đạt một việc gì đó có lợi cho người hoặc vật đó. Ngoài ra còn có cách nói xưa hơn là「 Nがため」
今日は新任大使のためのパーティーを開く。
Hôm nay chúng ta sẽ có một bữa tiệc dành cho đại sứ mới nhậm chức.
貧
しい
人々
のために
何千ドル
もの
寄付金
を
集
めた。
Chúng tôi đã tập hợp được hàng ngàn đô la tiền quyên góp cho người nghèo.
自分自身
の
生活
のために
働
いている。
Tôi đang làm việc vì cuộc sống của chính mình.