ちゅう
Suốt, cả (Thời gian)
Cấu trúc
N + 中
Nghĩa
中(じゅう/ちゅう)dùng kèm với những từ ngữ chỉ thời gian, thời hạn để biểu thị ý nghĩa "suốt trong thời gian ấy".
彼
は
彼女
を
午前中
ずっと
待
っていた。
Anh ấy đợi cô ấy suốt cả sáng.
彼
は
一日中勉強
する。
Anh ấy học suốt cả ngày.
彼
は
年中病気
になっている。
Anh ấy bị bệnh quanh năm.