くて
Vừa... vừa
Cấu trúc
Aい+ くて
Nghĩa
Dùng để nối tính từ đuôi い với một ngữ.
この
食
べ
物
は
不味
くて、
高
いです。
Món ăn này vừa dở lại vừa đắt.
彼女
の
スピーチ
は
短
くて
要領
を
得
ていた。
Bài phát biểu của cô ấy ngắn và khái quát.
Vừa... vừa