ます
Thể lịch sự của động từ
Cấu trúc
V- ます
Nghĩa
V-ます cấu thành vị ngữ của câu, thể hiện thái độ lịch sự của người nói đối với người nghe .
私
は
妻
と
一緒
に
出
かけます。
Tôi ra ngoài cùng vợ.
私
は
毎日野球
をします。
Tôi chơi bóng chày hàng ngày .