ている
Đã, từng...
Cấu trúc
V-ている
Nghĩa
Diễn tả người nói hồi tưởng lại một việc đã từng xảy ra trong quá khứ. Dùng khi vì một lý do nào đó mà chuyện đó được cho là có liên quan đến hiện tại.
聞
いてみると、
彼
は
二週間前
に
退学
していることが
分
かった。
Tôi thử hỏi thì biết được nó đã bỏ học từ 2 tuần trước.
歴史から見ると、フランスはワールドカップで優勝している。
Xem lại lịch sử thì thấy Pháp đã từng vô địch World Cup.
日本
にはもう
二度出張
している。
Tôi đã đi Nhật công tác hai lần.