にV-ます
Tần suất
Cấu trúc
Lượng từ (chỉ khoảng thời gian) に V-ます.
Nghĩa
Cách nói này dùng để biểu thị tần suất khi làm một việc gì đó .
一
か
月
に3
回映画
を
見
ます。
Một tháng tôi xem phim 3 lần .
二週間
に1
回恋人
にあいます。
Tôi gặp người yêu 2 tuần 1 lần.