は...が...
Cái gì đó như thế nào
Cấu trúc
N1 は N2 が A-い/ Na-な
Nghĩa
Dùng để nói về một thuộc tính của chủ đề được biểu thị bởi「 は」 . Danh từ 1 là chủ đề của câu . Danh từ 2 là chủ ngữ được bổ nghĩa bởi tính từ .
ベトナム
は
食
べ
物
が
美味
しいです。
Thức ăn ở Việt Nam ngon .
象
は
耳
が
大
きいです。
Con voi có cái tai lớn.