どんな
Bất kì ... gì (cũng)
Cấu trúc
どんな N+助詞+も
Nghĩa
Diễn tả ý "cho dù sự vật được danh từ diễn tả cho là gì đi nữa thì trong mọi trường hợp sự việc ở vế sau đều xảy ra".
両親
は、どんなことでもやさしく
聞
いてくれる。
Bất kỳ chuyện gì bố mẹ tôi cũng sẽ dịu dàng lắng nghe.
どんな
事故
においても
対応
できる
準備
ができている。
Đã chuẩn bị sẵn sàng để có thể ứng phó với bất kỳ sự cố nào.
どんな
人間
にも、
幸
せになる
権利
がある。
Bất kỳ ai cũng có quyền được hưởng hạnh phúc.
彼女
は、どんな
人
からも
好
かれる
女
の
人
です。
Cô ấy là người phụ nữ mà bất kỳ ai cũng yêu mến.