そうですか
Thế à
Cấu trúc
そうですか
Nghĩa
「 そうですか」được dùng khi người nói tiếp nhận thông tin mới nào đó và muốn bày thái độ tiếp nhận của mình đối với thông tin đó .
佐藤
さんの
婚約者
は
医者
ですよ。そうですか。
Chồng chưa cưới của chị Sato là bác sĩ đấy. Thế à.
山田
さんは
車
を
買
ったばかりですよ。そうですか。
Anh Yamada vừa mua ôtô đấy. Thế à.