辞書形
Thể từ điển
Cấu trúc
Nhóm I: V-iます➔V-u
Nhóm II: V-eます➔V-eる Nhóm III: きます➔くる (N+)します➔(N+)する
Nghĩa
Thể nguyên mẫu (còn gọi là thể từ điển) là thể cơ bản của động từ. Trong sách từ điển các động từ được trình bày ở thể này.
私
はご
飯
を
食
べる。
Tôi ăn cơm.
私
は
先生
と
話
す。
Tôi nói chuyện với thầy giáo.
私
の
趣味
は
サッカー
をすることです。
Sở thích của tôi là chơi bóng đá.