すぐ
Ngay, ngay lập tức
Cấu trúc
すぐ là một liên từ
Nghĩa
Biểu thị tình trạng cực ngắn về thời gian hoặc khoảng cách. Trong trường hợp chỉ thời gian có thể dùng kèm 「に」ở phía sau.
眼底出血
が
認
められた
場合
はすぐに
精密検査
を
受
けてください。
Nếu nhận thấy bị xuất huyết ở đáy mắt, bệnh nhân hãy đến kiểm tra chi tiết ngay lập tức.
春
はすぐそこまで
来
ている。
Mùa xuân sắp đến rồi.
京都駅
に
着
いてすぐ
先生
に
電話
した。
Tôi đã gọi điện cho cô giáo ngay khi đến ga Kyoto.