よく
Kĩ, tốt, giỏi
Cấu trúc
よく + V
Nghĩa
Diễn tả mức độ đầy đủ khi làm gì đó.
彼
は
家族
のために、よく
働
いています。
Anh ấy đang làm việc chăm chỉ vì gia đình.
彼女は英語とフランス語がよく話せます。
Cô ấy có thể nói giỏi tiếng Anh và tiếng Pháp.
契約
をよく
読
んだ
上署名
してください。
Hãy đọc kỹ hợp đồng rồi mới ký.