そして
Và (Liệt kê)
Cấu trúc
そして~
Nghĩa
Dùng để thêm vào khi liệt kê sự vật, sự việc. Có nghĩa tương tự như 「それに」nhưng「そして」thiên về văn viết hơn.
先月
の
旅行
では
日本
、
韓国
そして
中国
と、おもに
東アジア
を
中心
に
回
った。
Trong chuyến đi tháng trước, tôi chủ yếu thăm các nước Đông Á như Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.
いい
社員
には
誠実
、
真面目
さ、そして
献身力
が
欠
かせない。
Một người nhân viên tốt thì không thể thiếu tính trung thực, chăm chỉ và tận tụy.
彼
の
病気
には、お
酒
、
ビール
、そして
タバコ
がよくない。
Đối với căn bệnh của anh ấy thì rượu, bia và thuốc lá là không tốt.