まい
Tuyệt đối không
Cấu trúc
Nhóm 1: V (thể từ điển) ✙ まい (VD: 行きます ➔ 行くまい)
Nhóm 2: Vます ✙ まい (VD: 食べます ➔ 食べまい)
Nhóm 3: します ➔ すまい / するまい
きます ➔ こまい / くるまい
Nhóm 2: V
Nhóm 3: します ➔ すまい / するまい
きます ➔ こまい / くるまい
Nghĩa
『まい』thể hiện ý chí mạnh mẽ của người nói, rằng sẽ tuyệt đối, nhất định không làm gì đó. Thường đi kèm một số cụm từ như もう、二度と、決して...
あんなひどいところ、
二度
と
行
くまい。
Cái chỗ kinh khủng như thế, tôi quyết sẽ không tới lần hai.
海外旅行
では、
絶対
に
買
った
水以外
は
飲
むまいと
思
った。
Khi đi du lịch nước ngoài, tôi tự nhủ sẽ tuyệt đối không uống loại nước nào ngoài loại nước mình đã mua.
秘密
をばらされた…もう
決
して
彼
には
秘密
を
言
うまい。
Anh ta đã làm lộ bí mật của tôi... Tôi sẽ không bao giờ kể bí mật của mình cho anh ta nữa.
こんなばかな
失敗
は
二度
とするまい。
Tôi quyết không phạm sai lầm ngớ ngẩn này lần nữa.