~られる
Bị/Được (thể hiện sự việc, thông tin)
Cấu trúc
V(thể từ điển) ➔ V(thể bị động)
行う ➔ 行われる
建てる ➔ 建てられる
する ➔ される
v.v
言う ➔ 言われている
見る ➔ 見られている
思う ➔ 思われている
v.v
行う ➔ 行われる
建てる ➔ 建てられる
する ➔ される
v.v
言う ➔ 言われている
見る ➔ 見られている
思う ➔ 思われている
v.v
Nghĩa
『~られる』dùng để nêu lên một sự việc, thông tin mà không nhắc đến chủ thể gây ra hành động (do không cần chú ý đến, không xác định, hoặc do chủ thể đó chính là "nhiều người, mọi người" và có thể ngầm hiểu).
『と言われている』『と見られている』『と思われている』... cho biết điều được nói tới trong câu không phải ý kiến của cá nhân người nói, mà là ý kiến, đánh giá, suy nghĩ... chung của nhiều người, hoặc của xã hội. Các cấu trúc này thường được dùng trên tin tức hoặc báo chí.
Động từ được dùng ở đây là động từ thể bị động.
『と言われている』『と見られている』『と思われている』... cho biết điều được nói tới trong câu không phải ý kiến của cá nhân người nói, mà là ý kiến, đánh giá, suy nghĩ... chung của nhiều người, hoặc của xã hội. Các cấu trúc này thường được dùng trên tin tức hoặc báo chí.
Động từ được dùng ở đây là động từ thể bị động.
この
本
には、
詳
しい
説明
は
書
かれていません。
Cuốn sách này không có phần giải thích chi tiết.
入学式
は、この
ホール
で
行
われます。
Lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại hội trường này.
この
建物
は300
年前
に
建
てられました。
Tòa nhà này được xây dựng cách đây 300 năm về trước.
英語
は
世界中
で
話
されています。
Tiếng Anh được sử dụng trên khắp thế giới.
この
地方
では
主
に
白ワイン
が
作
られている。
Vùng này chủ yếu sản xuất rượu vang trắng.
あの
事件
は
事故
ではなく、
殺人
である
可能性
が
高
いと
見
られている。
Người ta cho rằng vụ việc đó không phải tai nạn mà rất có khả năng là án mạng.
これは
世界
で
一番大
きい
ダイヤモンド
だと
言
われています。
Đây được cho là viên kim cương to nhất thế giới.
昔
は、その
考
えが
正
しいと
思
われていた。
Ngày xưa, suy nghĩ đó được coi là đúng đắn.