いよいよ
Sắp/Ngày càng/Cuối cùng thì...
Cấu trúc
いよいよ ✙ Câu văn
Nghĩa
『いよいよ』diễn tả:
1. Một giây phút, thời điểm trọng đại nào đó sắp đến. "Sắp..."
2. Mức độ ngày càng tăng của một sự việc nào đó. 'Ngày càng..."
3. Một sự việc được mong chờ nào đó cuối cùng cũng xảy ra, cũng trở thành hiện thực. "Cuối cùng thì..."
1. Một giây phút, thời điểm trọng đại nào đó sắp đến. "Sắp..."
2. Mức độ ngày càng tăng của một sự việc nào đó. 'Ngày càng..."
3. Một sự việc được mong chờ nào đó cuối cùng cũng xảy ra, cũng trở thành hiện thực. "Cuối cùng thì..."
いよいよ
スピーチ
が
始
まる。どうしよう!めちゃ
緊張
しているよ。
Bài phát biểu sắp bắt đầu rồi. Làm thế nào đây! Tôi đang run quá!
いよいよ
結婚式
が
目前
に
迫
ってなんとなく
落
ち
着
かない。
Lễ cưới đang đến gần, chúng tôi dường như không thể bình tĩnh được.
昨晩
から
胃
が
痛
くなった。
今朝
に
痛
みがいよいよ
酷
くなった。
Tôi bị đau dạ dày từ đêm qua. Tới sáng nay, cơn đau đã trở nên tồi tệ hơn.
いよいよ
明日
は
日本語
の
試験
の
日
だ。
精一杯
で
頑張
りましょう!
Cuối cùng ngày mai cũng là ngày thi tiếng Nhật! Hãy làm hết sức mình nhé!
いよいよ
来週
の
日曜日
が
母
の
日
だ。
母
に
何
を
買
ってあげばいいかな。
Cuối cùng Chủ nhật tới cũng là Ngày của mẹ. Không biết nên mua gì tặng mẹ nhỉ.
いよいよ
彼女
の
出番
だ。
頑張
って
練習
したからうまく
行
けるといいね!
Cuối cùng cũng đến lượt cô ấy! Cô ấy đã luyện tập rất chăm chỉ, nên tôi hy vọng mọi chuyện sẽ diễn ra tốt đẹp!
いよいよ
大学
の
生活
が
始
まります。
初
めて
親
に
離
れるからちょっと
心配
する。
Đời sinh viên của tôi cuối cùng cũng bắt đầu. Đây là lần đầu tiên xa bố mẹ nên tôi có chút lo lắng.