~せめてもの
~Kể ra cũng còn may là..., ít ra là...
Cấu trúc
✦せめてものN
Nghĩa
✦Biểu thị ý nghĩa "so với một tình trạng tồi tệ hơn nữa, thì việc ở mức độ này cũng kể là còn may, là đáng mừng".
✦ Dùng ở vị trí N là những từ hạn chế như 「救い」(cứu rỗi), 「さぐさめ」(niềm an ủi). Ví dụ 3 nghĩa là "tuy chưa thể nói là đã đầy đủ nhưng đây là biểu lộ của lòng biết ơn".
✦Đôi khi được dùng dưới dạng せめて...もの
✦ Dùng ở vị trí N là những từ hạn chế như 「救い」(cứu rỗi), 「さぐさめ」(niềm an ủi). Ví dụ 3 nghĩa là "tuy chưa thể nói là đã đầy đủ nhưng đây là biểu lộ của lòng biết ơn".
✦Đôi khi được dùng dưới dạng せめて...もの
けがをしなかったのがせめてもの
心
やりだ。<br>
Thật may là không có ai bị thương.
パスポート
をとられなかったのが、せめてものなぐさめだ。
Kể ra cũng còn may là tôi đã không bị lấy mất hộ chiếu.
せめてものお
礼
のしるしにこれを
受
け
取
ってください。
Xin anh hãy nhận lấy vật này, như chút lòng biết ơn của tôi.
誰かが手伝ってくれたら、せめて「ありがとう」ぐらいは言ったって良さそうなものだったのに。
Khi được ai đó giúp đỡ tối thiểu cũng phải nói được câu "cảm ơn".