~これ以上...ば
~Nếu ... hơn mức này thì
Cấu trúc
●これ以上 + V-ば
Nghĩa
●Diễn đạt ý nghĩa “Nếu, hoặc, dù cho sự việc ở mức độ cao hơn tình trạng hiện tại”. Thường có hàm ý là “hiện tại cũng đã ở một mức cao đáng kể rồi”.
これ
以上雨
が
降
れば、
川
が
氾濫
してしまう。
Nếu mưa nhiều hơn nữa thì lũ mất.
これ
以上待
てば
時間
を
浪費
するばかりだ。
Nếu đợi thêm nữa thì chỉ phí thời gian.
これ
以上
は
無理
です。
Nếu hơn thế này thì tôi không làm được.