とあいまって
Cùng với, kết hợp với
Cấu trúc
✦N + とあいまって
Nghĩa
✦Dùng với danh từ, diễn đạt ý nghĩa "yếu tố đó kết hợp với yếu tố khác" hoặc "tính chất của yếu tố đó hoạt động chung với tính chất của một yếu tố khác". Đây là cách diễn đạt trong văn viết.
彼
の
現代的
な
建築
は
背景
のすばらしい
自然
とあいまって、
シンプル
でやすらぎのある
空間
を
生
み
出
している。
Kiến trúc hiện địa của nah ta cùng với bối cảnh tự nhiên tuyệt vời đã tạo ra một không gian vừa đơn giản vừa bình yên.
その
映画
は、
安楽器
の
音色
が
美
しい
映像
と
和
まって、
見
る
人
を
感動
させずにはおかないすばらしい
作品
となっている。
Bằng những âm sắc của đàn dây, kết hợp với những hình ảnh đẹp, bộ phim này đã trở thành một tác phẩm tuyệt vời làm cho người xem phải cảm động.
彼
の
独創性
が
彼女
の
伝統美
と
相
まって、
彼
らの
作
る
家具
は
オリジナリティ
あふれたものとなっている。
Tính độc đáo của anh ấy kết hợp với nét đẹp truyền thống của cô ấy, đã làm cho những gia cụ mà họ tạo ra chứa đầy sự sáng tạo.