~ぶん (だけ)
... Bao nhiêu thì ... bấy nhiêu
Cấu trúc
✦N + の + ぶん✦Na + なぶん
✦A + なぶんV + ぶん
✦A + なぶんV + ぶん
Nghĩa
✦Có ý nghĩa là 「その程度に応じて」(tương ứng với mức độ đó).Thường dùng dưới hình thức 「...V-ばV-たぶんだけ」,「 ...V-ば、そのぶんだけ」 (V bao nhiêu thì...bấy nhiêu).
✦Diễn đạt nội dung「それだけの量、それに応じた量」 (một lượng tương đương như vậy).
✦Diễn đạt nội dung「それだけの量、それに応じた量」 (một lượng tương đương như vậy).
1
年間
の
休職
の
分
だけ、
仕事
がたまっていた。
Một năm nay nghỉ làm, bấy nhiêu công việc dồn lại.
外
で
元気
な
分
、
彼
は
家
ではおとなしい。
Ở bên ngoài sôi nổi bao nhiêu thì về nhà anh ta trầm lặng bấy nhiêu.
食
べれば
食
べたぶん(だけ)
太
る。
Ăn bao nhiêu thì mập lên bấy nhiêu.
早
く
始
めれば、その
分
(だけ)
仕事
が
早
く
終
わる。
Làm sớm bao nhiêu thì công việc sẽ xong sớm bấy nhiêu.
彼
を
信頼
していたぶん(だけ)
裏切
られたときの
ショック
も
大
きかった。
Tin tưởng anh ấy bao nhiêu thì cú sốc bị lừa càng lớn bấy nhiêu.