~てもさしつかえない
~ Có... cũng không sao cả
Cấu trúc
✦V-て + も差し支えない
✦N+ でも差し支えない
✦いadj(-い) + くても差し支えない
✦なadj + でも差し支えない
Nghĩa
✦Biểu thị ý nghĩa nhượng bộ với ý nghĩa "dù với điều kiện ... cũng được, cũng không có vấn đề gì".
無理
をしなければ
運動
をしてもさしつかえありません。
Chỉ cần đừng gắng quá sức, còn thì anh có vận động cơ thể cũng không sao cả.
ひとりかふたりのお
客
さまなら、
人数
を
変更
なさってもさしつかえありません。
Nếu chỉ một hoặc hai người thôi, thì quý khách có thay đổi số người cũng không sao cả.
この
書類
ははんこがなくてもさしつかえない。
Loại giấy tờ này thì không có đóng dấu cũng chẳng sao.