~ないではおかない
~ Không thể nào không ... được
Cấu trúc
✦V-ない + ではおかない
✦V-ず +にはおかない
Nghĩa
✦Đi với dạng phủ định của tha động từ hoặc của hình thức sai khiến 「Vさせる」của tự động từ, để diễn tả ý nghĩa do một tác động mạnh từ bên ngoài mà xảy ra một trạng thái hoặc hành động không liên quan đến ý chí của đương sự.
✦Vốn thuộc văn viết, nên hình thức 「ぜずにはおかない」thì phổ biến hơn.
✦Vốn thuộc văn viết, nên hình thức 「ぜずにはおかない」thì phổ biến hơn.
今度
こそ、
本当
のことを
言
わせないではおかないぞ。
Chính lần này tôi nhất định không thể không nói thật.
この
映画
は
評判
が
高
く、
見
るものを
感動
させずにはおかないだろう。
Bộ phim này được đánh giá cao, xem thôi cũng nhất định không thể nào không cảm động.
親友
に
裏切
られたのだから、
仕返
しをしないではおかない。
Bị bạn thân phản bội nên nhất định không thể không trả thù .