~ずにおく
~Để thế mà không ..., khoan không ...
Cấu trúc
✦V + ずにおく
Nghĩa
✦Biểu thị ý nghĩa: tạm thời không làm một hành động nào đó nhằm một mục đích nào đó.
今彼女
が
嫌
くなったから、
彼女
の
手紙
を
読
まずにおく。
Bây giờ tôi đang còn gét cô ấy nên chưa đọc thư của cô ấy.
年末新
しい
家
を
買
うことにしたですから、
今贅沢
にお
金
を
使
わずにおく。
Cuối năm chúng tôi sẽ mua nhà nên từ bây giờ sẽ không tiêu nhiều tiền.
アイドル
の
拍手
を
残
すために、
彼女
は2
週間手
を
洗
わずにおく。
Để giữ lại việc vỗ tay thần tượng cô ấy quyết định không rửa tay trong 2 tuần.
あした
病院
で
検査
を
受
けるなら、
夕飯
は
食
べずにおいたほうがいいんじゃないですか。
Nếu ngày mai phải đi bệnh viện kiểm tra sức khỏe thì tôi nghĩ tốt nhất anh nên để bụng đừng ăn cơm nhiều.