~べく
~Để, với mục đích...
Cấu trúc
✦V (Thể từ điển) + べく
✦Ngoại lệ : する -> するべく/すべく
Nghĩa
✦Là cách nói diễn đạt ý định sẽ làm thế để đạt được mục đích nào đó.
✦ Đây là cách nói trang trọng, mang tính văn viết, lối nói cổ nhưng vẫn được dùng trong ngôn ngữ hiện đại.
✦Vì là lối nói thể hiện ý định của người nói nên vế sau không đi cùng với các câu dạng tác động đến người khác như nhờ vả, mệnh lệnh, cấm đoán, rủ rê...
彼
は
一日
も
早
く
借金
を
返
すべく、
必死
で
働
いている。
Anh ấy cố gắng làm việc để có thể nhanh chóng trả được khoản nợ dù là sớm hơn 1 ngày.
ウイルス
の
感染経路
を
明
らかにすべく
調査
が
行
われた。
Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để làm rõ đường lây nhiễm của virus.
開幕式
に
間
に
合
わせるべく
突貫工事
が
行
われている。
Một công trình ngầm đang được tiến hành để kịp thời cho lễ khai mạc.