とはうってかわって
Khác hẳn ...
Cấu trúc
✦N + とはうってかわって
Nghĩa
✦Diễn tả sự chuyển biến từ một trạng thái sang một trạng thái khác hẳn. Cũng được dùng như một trạng từ, không có 「Nとは」
父
は
若
い
時
とはうってかわって、とても
優
しくなった。
Khác hẳn hồi trẻ, bây giờ cha tôi rất hiền.
村
は
昔
の
姿
とはうってかわり、
近代的
な
ビル
が
立
ち
並
んでいる。
Khác hẳn ngày xưa, làng đã mọc lên san sát những tòa nhà.
社長
はこれまでとはうってかわったように、
強硬
な
態度
に
出
てきた。
Khác hẳn từ trước đến nay, Giám đốc đã có thái độ hết sức cứng rắn.