~きわみ
Hết sức, vô cùng
Cấu trúc
✦N + の + きわみ
Nghĩa
✦Thường đi sau một số danh từ nhất định như [感激] (cảm kích), [痛恨] (đau đớn), để diễn tả sự việc ở vào trạng thái cùng cực, không có gì còn có thể hơn được nữa.
このような
盛大
なる
激励会
を
開
いていただき、
感激
のきわみです。
Chúng tôi hết sức cảm kích khi được quý vị tổ chức cho một buổi tiệc khích lệ linh đình đến như thế này.
彼
が
自殺
してちょうど
一
か
月
たつ。あの
日何
か
話
しをしたそうな
様子
だったのに
忙
しくてそのままにしてしまった。いま
思
うと
痛恨
の
極
みだ。
Anh ấy tự sát đã được đúng một tháng. Hôm đó, dường như anh ấy muốn nói một điều gì, nhưng vì bận rộn nên tôi đã bỏ qua không hỏi. Bây giờ nghĩ lại tôi thấy hối tiếc vô cùng.
不慮
の
事故
でわが
子
を
失
った
母親
は
悲嘆
の
極
みにあった。
Người mẹ mất con trong vụ tai nạn bất ngờ đó đã đau buồn vô hạn.
資産家
の
一人息子
として、
贅沢
の
極
みを
ノ早
くしていた。
Là con trai duy nhất của một gia đình giàu có anh ta đã sống vô cùng xa hoa.