~すればいいものを
Nếu... thì hay rồi, vậy mà...
Cấu trúc
✦Dùng để biểu lộ tâm trạng tiếc nuối hoặc trách móc.
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "nếu làm thì có lẽ đã không bị kết quả xấu, nhưng vì đã không làm như thế nên đã bị kết quả không tốt". Thường dùng để biểu lộ tâm trạng tiếc nuối hoặc trách móc.
すぐに
医者
に
行
けばいいものを、がまんしていたから、ひどくなってしまったのだ。
Nếu đi bác sĩ ngay thì hay rồi, vậy mà anh cố chịu đựng, nên bệnh mới trở nặng đấy.
そこで
引
き
返
せばいいものを、まっすぐ
行
ったものだから、
山
に
迷
い
込
んでしまった。
Tới chỗ đó, nếu quay trở lại thì ổn rồi, vậy mà cứ đi thẳng nên mới lạc vào trong núi.
そのまま
逃
げだせばいいものを、うろうろしていたので
彼
は
結局警官
に
捕
まってしまった。
Cứ thế mà chạy trốn thì không sao rồi, vậy mà anh ta cứ luống ca luống cuống, nên mới bị cảnh sát bắt.
部屋
が
火
につつまれたときすぐ
逃
げればよかったものを、
ペット
を
助
けに
行
ったばかりに
逃
げ
遅
れて
死
んでしまった。
Lúc căn phòng bị lửa bao phủ, nếu lập tức chạy thoát ra ngay thì được rồi, vậy mà chỉ vì cứu con vật cưng nên mới bị chết do thoát ra trễ.
わたしに
話
してくれればいいものを、どうして、ひとこと
言
ってくれなかったんですか。
Giá mà cậu nói với tôi thì hay quá, sao cậu không bảo tôi một lời?