~かと思いきや
~Nghĩ là ..., cứ ngỡ là ...
Cấu trúc
✦V-る/ V-た/ V-ない + かと思いきや
✦N-だ + かと思いきや
✦A-い + かと思いきや
✦Na-な + かと思いきや
Nghĩa
✦Đi sau một mệnh đề, và diễn tả ý nghĩa "khi dự đoán một kết quả như được trình bày trong mệnh đề đó, thì lại bất ngờ xảy ra một kết quả trái lại".
彼
は
日本
に10
年
も
住
んでいるから、
日本語
が
上手
かと
思
いきや、
話
すのは
苦手
だそうだ。
Anh ấy đã sống ở Nhật được mười năm nên tôi cứ nghĩ tiếng Nhật của anh ấy giỏi, nhưng ngược lại nói chuyện chưa giỏi lắm.
高
い
ケーキ
だったので、すごく
美味
しいのかと
思
いきや、たいしたことなかった。
Cái bánh này giá đắt, cứ tưởng ngon lắm nhưng thực ra cũng bình thường, không có gì đặc biệt.
これで
一件落着
かと
思
いきや、
思
いがけない
反対意見
で、この
件
は
次回
の
会議
に
持
ち
越
されることになった。
Cứ tưởng là đến đây sẽ tạm ổn mọi chuyện, ngờ đâu có ý kiến phản đối khiến chuyện này đành phải gác lại kì họp lần sau.