てもみないで
Chưa thử...thì...
Cấu trúc
V-て + もみないで
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "chưa thử...thì..." Đây là cách nói hơi nhấn mạnh của 「V ないで」. Thường dùng trong những lối nói trách móc.
記事
を
読
んでもみないで、
何
が
書
いてあったかどうして
分
かるだろう。
Chưa thử đọc bài báo thì làm sao biết được trong ấy viết gì cơ chứ?
してもみないで、
苦情
を
言
うのは
止
めてください。
Chưa làm thử thì đừng có lên tiếng than vãn.