... るや
Vừa... xong là lập tức...
Cấu trúc
✦Vーる + や
Nghĩa
✦Có nghĩa là「...と同時に」(cùng lúc với...),「...とすぐに」(...ngay lập tức). Đây là cách nói cổ, dùng trong văn viết.
「どうして
俺
なんか
生
んだんだ」という
兄
のことばを
聞
くや、
母
は
顔
を
真
っ
赤
にしておこりだした。
Vừa nghe xong những lời của anh tôi nói “Tại sao mẹ lại sinh ra con như thế này!”, mẹ tôi đã lập tức giận đỏ mặt lên.
「
父死
す」の
電報
を
受
け
取
るや、すぐさま
彼
は
汽車
に
飛
び
乗
った。
Nhận được điện báo “Bố mất”, ngay lập tức anh ta đã phóng lên xe lửa.