~と(が)相まって
~Cùng với, kết hợp với, cộng với
Cấu trúc
✦N + と相まって
✦N + が相まって
Nghĩa
✦Sử dụng khi muốn nói “ nhiều yếu tố hợp lại làm nên một cái gì đó có mức độ ~ hơn”.
✦Diễn tả sự cộng hưởng 1 yếu tố (hoặc tính chất này) với một yếu tố (hoặc tính chất khác) để tạo ra một hiệu quả tốt hơn, hoặc một kết quả có mức độ cao hơn.
✦Diễn tả sự cộng hưởng 1 yếu tố (hoặc tính chất này) với một yếu tố (hoặc tính chất khác) để tạo ra một hiệu quả tốt hơn, hoặc một kết quả có mức độ cao hơn.
環境破壊
と
相
まって、
水
や
空気
の
汚染
が
進
んでいる。
Cùng với môi trường bị phá hoại, nước và không khí ngày càng ô nhiễm.
彼
の
才能
は
人一倍
の
努力
と
相
まって、
見事
に
花
が
咲
かせた。
Tài năng cùng với sự nỗ lực gấp đôi người khác của anh ấy đã tạo ra một thành tựu rất xuất sắc.
高齢化
と
相
まって
様々
な
悪影響
が
引
き
起
こされている。
Cùng với việc tuổi tác ngày càng cao, nó nảy sinh ra nhiều ảnh hưởng xấu.
不況
と
相
まって、
会社員
の
給料
は
伸
び
悩
んでいる。
Cùng với suy thoái, tiền lương của người lao động cũng chậm lai