~いまとなっては
~Tới bây giờ thì...
Cấu trúc
✦いまとなっては dùng làm trạng từ trong câu.
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "đã qua nhiều quá trình và ở thời điểm hiện tại". Phía sau thường đi với cách nói diễn tả ý nghĩa "điều đó là đương nhiên là đúng nhất".
今
となっては
電気
は
欠
かせないものとなっています。
Đến bây giờ thì điện là thứ không thể thiếu.
今
となっては
意味
がない。
Tới bây giờ thì không còn ý nghĩa gì nữa.
当時
はずいぶん
辛
い
思
いをしたものだが、
今
となっては、それも
懐
かしく
思
い
出
される。
Lúc ấy đã có những kỉ niệm hết sức cay đắng, nhưng tới bây giờ thì lại thấy tiếc nhớ cả những điều đó.