上
Về mặt..., xét theo ...
Cấu trúc
N + じょう
Nghĩa
上(じょう)diễn tả ý nghĩa “về khía cạnh đó”, “xét theo phương diện đó”. Đây là cách nói trang trọng.
彼
は
健康上
の
理由
で
会社
を
辞
めた。
Anh ấy đã nghỉ việc vì lý do về mặt sức khỏe.
日本
では15
歳
での
結婚
は
法律上認
められない。
Ở Nhật kết hôn ở tuổi 15 là không được công nhận về mặt luật pháp.
これは
理論上
は
可能
だが、
実用化
には
時間
がかかりそうだ。
Cái này về lý thuyết thì có thể đấy, nhưng làm thực tế thì có vẻ tốn thời gian.