~ ごし
~Qua... (Không gian)
Cấu trúc
N + ごし
Nghĩa
Có nghĩa là "ở giữa là một vật nào đó".
となりの
人
と
壁
ごしにあいさつした。
Tôi đứng phía bên này bức tường gật đầu chào anh hàng xóm.
そのふるい
映画
には
恋人
どうしが
ガラス
ごしに
キス
をする
シーン
があった。
Trong bộ phim cũ ấy có cảnh đôi nam nữ hôn nhau qua tấm kính.
悪感
しに
見
える
無数
の
星
を
見
るのが
好
きだ。
Tôi thích đứng phía sau khung cửa sổ ngắm bầu trời đầy sao.