~だにしない
~ Thậm chí ... cũng không, không hề ..., chỉ cần ...
Cấu trúc
✦N + だにしない
Nghĩa
✦Dùng trong văn viết với nghĩa là "ngay cả... cũng không", "không... một chút nào".
✦Cũng được dùng với dạng khẳng định, với nghĩa là "chỉ cần... cũng đủ".
✦Cũng được dùng với dạng khẳng định, với nghĩa là "chỉ cần... cũng đủ".
夏
の
暑
い
日
、
風
のなく、
木々
の
葉
は
微動
だにしない。
Vào những ngày hè nóng bức, không có gió, lá của cây cũng không hề di chuyển.
衛兵
は
直立不動
のまま、
微動
だにしない。
Người lính canh đứng thẳng bất động, thậm chí một nhúc nhích cũng không.
そんな
危険
をおかすなんて
考
えるだに
恐
ろしい。
Chuyện làm một việc nguy hiểm như thế, chỉ cần nghĩ đến thôi cũng đủ thấy sợ rồi.
一顧
だにしない。
Thậm chí không một chút ngó ngàng đến.