~ ひかえて...
~ Chẳng bao lâu nữa là tới ( (Thời gian) ...
Cấu trúc
✦N 1を N2 + に + ひかえて
Nghĩa
✦Dùng dưới hình thức [X をY にひかえて](chỉ còn khoảng Y nữa là tới X) để diễn đạt ý sự việc được biểu thị bằng X đã tới gần sát.
試合
を
十日後
に
控
えて
選手
たちは
練習
に
余念
がない。
Chỉ còn 10 ngày nữa là thi đấu, các cầu thủ toàn tâm toàn ý tập trung vào luyện tập.
結婚
を
間近
に
控
えた
娘
が
他
の
男
と
遊
び
回
るなんてとんでもない。
Một cô gái chẳng bao lâu thì cưới, mà lại đi chơi với một người đàn ông khác thì thật chẳng ra làm sao.
入学試験
を
目前
に
控
えてあわただしい
毎日
だ。
Kỳ thi nhập học đã tới gần kề, ngày nào cũng bận bịu.