~きらいがある
~ Có khuynh hướng
Cấu trúc
Nghĩa
彼
はいい
男
だが、なんでもおおげさに
言
うきらいがある。
Anh ấy là một người đàn ông tốt, nhưng có điều chuyện gì cũng hay nói phóng đại lên.
彼
はどうも
物事
を
悲観的
に
考
えるきらいがある。
Anh ấy có khuynh hướng nhìn mọi việc một cách bi quan.
あの
先生
の
講義
はおもしろいのだが、いつの
間
にか
自慢話
に
変
わってしまうきらいがある。
Giờ học của thầy đó rất thú vị nhưng có điều hay bị lái sang những chuyện khoe khoang.
あの
人
はものごとを
大
げさに
言
うきらいがある。
Người đó hay nói phóng đại mọi việc lên.