たかが...ぐらいで
Chỉ vì... không thôi thì..., chỉ là chuyện... thôi mà
Cấu trúc
✦たかが + N/A/V + ぐらいで
✦たかが + N/Na な + ぐらいで
Nghĩa
✦Biểu thị ý nghĩa 「こんなに小さいことのために」(vì một chuyện nhỏ như thế này). Dùng khi muốn diễn đạt ý "không cần phải..., không nên bận tâm vì chuyện ấy".
たかが
風邪
ぐらいで
学校
を
休
まなくてもよい。
Chỉ có bị cảm không thôi, thì không cần phải nghỉ học.
たかが
試験
に
失敗
したぐらいでくよくよすることはない。
Chỉ có thi hỏng thôi thì không việc gì mà phải rầu rĩ như thế.
たかが
旅
さきの
安
いおみやげぐらいで、そんなにお
礼
をいっていただくと
困
ります。
Chỉ là một món quà rẻ tiền mua ở một điểm du lịch thôi, anh không cần phải cảm ơn như thế.