~になく
Khác với...
Cấu trúc
✦N + になく
Nghĩa
✦Đây là cách nói cố định mang tính thành ngữ, có ý nghĩa là " khác với mọi khi".
店
の
中
はいつになく
静
かだった。
Bên trong tiệm lúc đó rất yên tĩnh, khác với mọi khi.
例年
になく、
今年
の
夏
は
涼
しい
日
が
多
い。
Khác với mọi năm, mùa hè năm nay có nhiều ngày mát.
彼女
は
歌
がうまいと
言
われて、
柄
にもなく
顔
を
赤
らめていた。
Cô ấy được khen là hát hay, nên đã đỏ mặt khác với bản tính thường ngày.