といったらありはしない
... Hết chỗ nói, ... hết sức
Cấu trúc
✦N + といったらありはしない
✦A-い + といったらありはしない
Nghĩa
✦Hầu như đồng nghĩa với 「といったらない」nhưng chỉ được dùng khi đề cập đến những việc bị đánh giá là xấu.
✦Thường dùng trong văn viết.
✦Thường dùng trong văn viết.
この
年
になってから
一人暮
らしを
始
める
心細
さといったらありはしない。
Đã ở tuổi này, mà tôi lại bắt đầu sống một mình nên lo hết chỗ nói.
彼女
はこっちが
立場上断
れないとわかっていて、わざといやな
仕事
を
押
しつけてくるのだ。くやしいといったらありはしない。
Cô ấy biết rằng ở cương vị của tôi thì không thể từ chối được, nên cố tình ép tôi làm việc này. Tức hết chỗ nói.