...なりなんなり...
...Hay bất cứ cái gì đó chẳng hạn...
Cấu trúc
✦N/V + なりなんなり
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "bất cứ vật gì hay việc gì giống với cái đó". Trong trường hợp nói về nơi chốn thì ta có cách nói [...なりどこなり]
チューリップ
なりなんなり、
少
し
目立
つ
花
を
買
ってきて
下
さい。
Hãy mua về loại hoa nào trông bắt mắt một chút, hoa tuylip hay bất cứ hoa gì đó chẳng hạn.
ここは
私
が
支払
いますから
コーヒー
なりなんなり
好
きなものを
注文
して
下
さい。
Chầu này tôi sẽ trả tiền. Các bạn hãy gọi bất cứ thứ nào các bạn thích, cà phê hay cái gì đó chẳng hạn.
転地療養
するなり
何
なりして
少
し
体
を
休
めたほうがいい。
Tốt hơn anh nên để cho thân thể nghỉ ngơi đôi chút, bằng cách đi đổi gió cách gì đó chẳng hạn.
この
部屋
は
寒
そうだから、
カーペット
を
入
れるなり
何
なりしなければいけないね。
Căn phòng này có vẻ lạnh lẽo, nên phải trải thảm hoặc làm cách gì đó mới được.