でもって
Bằng ...
Cấu trúc
N + でもって
Nghĩa
Diễn tả phương tiện hoặc phương pháp. Dùng nhiều trong văn nói.
行動
でもって
決心
を
証明
しなさい。
Hãy chứng tỏ quyết tâm bằng hành động đi.
理論
だけは
不十分
だ。
実際
でもって
示
してください。
Chỉ có lý thuyết thì chưa đủ. Hãy thể hiện bằng thực tiễn đi.