~Vずにはおかない
~Thế nào cũng, chắc chắn sẽ, nhất định sẽ
Cấu trúc
✦Vない +ずにはおかない
Nghĩa
今度
こそ、
本当
のことを
言
わせずにはおかないぞ。
Lần này nhất định tôi phải nói thật.
この
映画
は
評判
が
高
く、
見
るものを
感動
させずにはおかないだろう。
Bộ phim này được đánh giá cao, chắc chắn sẽ làm mọi người cảm động.
親友
に
裏切
られたのだから、
仕返
しをせずにはおかない。
Vị bị bạn thân phản bội nên chắc chắn tôi phải trả thù.
彼
ほどの
選手
であれば、どの
プロ野球球団
も
スカウト
せずにはおかないだろう。
Tuyển thủ như anh ấy nhất định sẽ được một đội bóng chày chuyên nghiệp nào đó chiêu mộ.