~ さも
Rất ư là, cùng cực,...
Cấu trúc
✦Cách nói nhấn mạnh dáng vẻ, tình trạng, có nghĩa là "trông cứ như là thật vậy", "thật là ra vẻ".
Nghĩa
✦Cách nói nhấn mạnh dáng vẻ, tình trạng, có nghĩa là "trông cứ như là thật vậy", "thật là ra vẻ". Dùng kèm với những từ như 「そうだ」,「らしい」,「ようだ」.
かれはさもおいしそうに
ビール
を
飲
みほした。
Anh ấy uống cạn lon (li) bia một cách rất ư là ngon lành.
子供
はさもねむそうな
様子
で、
大
きなあくびをした。
Đứa bé ngáp một cái rõ dài, có vẻ như đã buồn ngủ trĩu cả mắt.
老人
は、さもがっかりした
様子
で
立
ち
去
った。
Cụ già bỏ đi, dáng vẻ cực kì thất vọng.
その
植木
はさも
本物
らしく
作
ってあるが、よく
見
るとにせ
物
だということがわかる。
Cái cây trồng trong chậu ấy trồng khéo hệt như là cây thật vậy, nhưng nếu nhìn kĩ thì sẽ biết nó là cây giả.