のみ
Chỉ có....
Cấu trúc
N + のみ
Nghĩa
Đi sau danh từ, dùng để giới hạn phạm vi với nghĩa "chỉ có...". Đây là lối nói mang tính văn viết, trong văn nói thường sử dụng 「だけ」.
この
クラブ
は
会員
のみ
入
れます。
Chỉ có hội viên mới được vào câu lạc bộ này.
英雄
のみが
賞賛
に
値
する。
Chỉ có anh hùng mới xứng đáng được ca ngợi.